http://thenounproject.comThe Noun ProjectIcon TemplateRemindersStrokesTry to keep strokes at 4pxMinimum stroke weight is 2pxFor thicker strokes use even numbers: 6px, 8px etc.Remember to expand strokes before saving as an SVG SizeCannot be wider or taller than 100px (artboard size)Scale your icon to fill as much of the artboard as possibleUngroupIf your design has more than one shape, make sure to ungroupSave asSave as .SVG and make sure “Use Artboards” is checked100px.SVG

Lịch thi

Đăng ký thi

Hỗ trợ

Lịch thi

Đăng ký thi

Phiếu báo dự thi

Tra cứu kết quả thi

Lệ Phí

Đăng nhập

Cambridge Assessment
English

Authorised Exam Centre

Bài thi A1 Movers, trước đây còn được gọi là Cambridge English: Movers (YLE Movers), là một trong những bài thi thuộc chứng chỉ Tiếng Anh Cambridge. Bài thi là bước tiếp theo trong hành trình học Tiếng Anh của trẻ.

A1 Movers là bài thi thứ hai trong bộ ba chứng chỉ Tiếng Anh Cambridge dành cho trẻ em. Các bài kiểm tra này giúp các em làm quen với ngôn ngữ tiếng Anh nói và viết thường nhật, và là một cách tuyệt vời để các em xây dựng sự tự tin và cải thiện khả năng tiếng Anh của mình.

Các bài kiểm tra được thiết kế xung quanh những chủ đề quen thuộc và tập trung vào các kỹ năng cần thiết để giao tiếp hiệu quả bằng tiếng Anh thông qua nghe, nói, đọc và viết.
A1 Movers (YLE Movers)
Thông tin về bài thi A1 Movers (YLE Movers)
Cấu trúc bài thi A1 Movers
A1 Movers được phát triển với ba bài thi nhằm khuyến khích và tạo động lực cho trẻ, cụ thể:
Hình thức thi
Bài thi

Nghe
(khoảng 28 phút)

Đọc và Viết
(30 phút)

Nội dung

5 phần/ 25 câu hỏi

6 phần/ 30 câu hỏi

Điểm

Tối đa 5 khiên

Tối đa 5 khiên

Nói
(5–7phút)

4 phần

Tối đa 5 khiên

Bài thi A1 Movers kỹ năng Nghe
Bài thi A1 Movers kỹ năng Nghe bao gồm 5 phần. Mỗi phần bắt đầu với một hoặc hai ví dụ. Thí sinh sẽ được nghe mỗi phần 2 lần.
Hình thức thi
Bài thi

Nghe

Số câu hỏi

5

Điểm

Tối đa 5 khiên

Thời gian
Số phần

Khoảng 28 phút

25

Chi tiết từng phần trong bài thi  A1 Movers kỹ năng nghe

Phần 4

5

5

 Nghe 5 đoạn hội thoại ngắn. Mỗi đoạn hội thoại sẽ có 1 câu hỏi và 3 hình ảnh. Thí sinh phải quyết định bức tranh nào là câu trả lời đúng cho câu hỏi và đánh dấu vào ô trống bên dưới bức tranh đó.

Nghe thông tin cụ thể

Hình thức thi
Phần thi 

Phần 1

Mô tả

Một bức tranh cho thấy một số nhân vật đang làm những việc khác nhau. Bên trên và bên dưới bức tranh là tên nhân vật. Thí sinh phải lắng nghe đoạn hội thoại giữa một người lớn và một trẻ nhỏ và nối đúng tên với nhân vật trong tranh

Số câu hỏi

5

Thí sinh cần
luyện tập gì

Nghe tên và câu mô tả

Phần 2

Phần 3

5

Nghe một cuộc hội thoại ngắn giữa 2 người. Có một trang ghi chú hoặc mẫu khuyết một số từ (ô trống). Thí sinh nghe đoạn ghi âm và viết từ hoặc số bị khuyết vào ô trống.

Phần thi có 2 bức tranh. Tranh bên trái có người, tên người, tên các địa điểm và đồ vật. Tranh bên phải có một tập hợp các hình ảnh với những chữ cái. Thí sinh nghe cuộc trò chuyện giữa hai người và nối bức tranh bên phải với một trong những bức tranh có tên bên trái.

Nghe tên, đánh vần và các thông tin khác

Nghe từ, tên và thông tin chi tiết

Phần 5

Phần 5 sẽ có một bức tranh không màu lớn. Thí sinh chú ý nghe cuộc trò chuyện giữa một người lớn và một bạn nhỏ. Người lớn yêu cầu bạn nhỏ tô màu các đồ vật khác nhau trong tranh và viết một từ đơn giản. Thí sinh thực hiện theo hướng dẫn

Nghe từ, màu sắc và thông tin cụ thể

5

5

Bài thi A1 Movers kỹ năng Đọc và Viết
Bài thi A1 Movers kỹ năng Đọc và Viết bao gồm 6 phần. Mỗi phần bắt đầu với một hoặc hai ví dụ. Với tất cả các phần thi của kỹ năng Đọc và Viết, thí sinh phải viết đúng chính tả câu trả lời của mình.
Hình thức thi
Bài thi

Đọc và Viết

Số câu hỏi

6

Điểm

Tối đa 5 khiên

Thời gian
Số phần

30 phút

35

Chi tiết từng phần trong bài thi A1 Movers kỹ năng Đọc và Viết

Phần 6

Một bức tranh và các câu cho trước. Thí sinh hoàn thành câu, trả lời câu hỏi và viết thành câu đầy đủ về bức tranh đó.

Hoàn thành câu, trả lời câu hỏi và viết các câu cho một bức tranh.

5

Hình thức thi
Phần thi 

Phần 1

Mô tả

Có 8 hình ảnh bên trái, mỗi hình ảnh có những từ vựng được viết bên dưới. Bên phải có 5 định nghĩa (câu mô tả hoặc câu giải thích 5 trong 8 hình ảnh bên trái). Thí sinh chọn hình ảnh phù hợp với định nghĩa và chép lại từ chính xác bên dưới hình ảnh đó

Số câu hỏi

5

Thí sinh cần
luyện tập gì

Đọc các định nghĩa ngắn và nối từ. Viết các từ

Phần 2

Phần 3

Phần 4

5

5

5

Đọc một đoạn hội thoại ngắn giữa hai người. Thí sinh chọn câu trả lời phù hợp nhất từ người nói thứ hai (chọn A, B hoặc C)

 Đọc một đoạn văn có khuyết một số từ (ô trống). Bên cạnh đoạn văn là một số hình ảnh và từ nhỏ. Thí sinh quyết định từ nào phù hợp vào mỗi ô trống và chép lại từ đó. Đối với câu hỏi cuối cùng, thí sinh phải chọn tiêu đề phù hợp nhất cho văn bản trong số 3 tiêu đề được đưa ra

 Đọc một đoạn văn có khuyết từ (ô trống). Bên cạnh dòng mỗi từ bị thiếu, có ba câu trả lời có sẵn. Thí sinh quyết định câu trả lời đúng từ những đáp án được đưa ra và chép lại vào ô trống.

Đọc một đoạn hội thoại. Lựa chọn câu trả lời đúng

Đọc thông tin chi tiết và ý chính (ý chính của một văn bản) . Chép lại từ.

Đọc và hiểu văn bản thực tế. Ngữ pháp đơn giản. Chép lại từ

Phần 5

Đọc một câu chuyện gồm ba phần. Mỗi phần của câu chuyện đều có một hình ảnh minh họa. Sau mỗi phần của câu chuyện, thí sinh phải sử dụng 1, 2 hoặc 3 từ để hoàn thành câu về câu chuyện đó.

Đọc 1 câu chuyện. Hoàn thành câu

5

Bài thi A1 Movers kỹ năng Nói
Bài thi A1 Movers kỹ năng Nói bao gồm bốn phần. Thí sinh thực hiện bài kiểm tra một mình với giám khảo. Giám thị hành lang có nhiệm vụ dẫn thí sinh vào phòng thi và giới thiệu thí sinh với giám khảo, và giải thích quy trình/quy định thi Nói.
Hình thức thi
Bài thi

Nói

4

Điểm

Tối đa 5 khiên

Thời gian
Số phần

5-7 phút

Chi tiết từng phần trong bài thi A1 Movers kỹ năng nói

5

Phần 4

5

Giám khảo hỏi thí sinh một số câu hỏi về bản thân (ví dụ trường học, nghỉ cuối tuần, bạn bè và sở thích).

Hiểu và trả lời các câu hỏi về thông tin cá nhân.

Hình thức thi
Phần thi 

Phần 1

Mô tả

Giám khảo sẽ chào và hỏi tên, tuổi của thí sinh. Sau đó, thí sinh nhìn vào 2 bức tranh. 2 bức tranh có một số điểm khác nhau. Giám khảo yêu cầu thí sinh mô tả 4 điểm khác nhau trong 2 bức tranh.

Thí sinh cần
luyện tập gì

Mô tả sự khác biệt giữa các bức tranh. Nói về màu sắc, kích thước, số lượng, vị trí, người/vật trông như thế nào, đang làm gì…

Phần 2

Phần 3

 Giám khảo đưa ra 4 bức tranh, dẫn một câu chuyện và kể cho thí sinh nghe về bức tranh đầu tiên. Trẻ tiếp tục câu chuyện và mô tả 3 bức tranh còn lại. Tiêu đề của câu chuyện và tên của các nhân vật chính sẽ được cung cấp cho thí sinh.

Giám khảo đưa ra 4 hình ảnh. Trong mỗi hình ảnh, có một hình khác với những hình còn lại. Thí sinh nói hình ảnh nào khác và giải thích tại sao.

Hiểu cách bắt đầu một câu chuyện và tiếp tục câu chuyện đó. Miêu tả hình ảnh.

Gợi ý một bức tranh có sự khác nhau và giải thích tại sao.

Kết quả bài thi A1 Movers
Bài thi A1 Movers không có điểm đỗ hay trượt, và tất cả các thí sinh đều nhận được chứng chỉ thể hiện qua số khiên thí sinh nhận được (tối đa 5 khiên) cho mỗi kỹ năng của bài thi.

Kết quả đạt 1 khiên có nghĩa rằng thí sinh có thể cải thiện nhiều hơn ở kỹ năng đó. Đạt 5 khiên cho thấy thí sinh đã hoàn thành bài thi rất tốt ở kỹ năng đó và trả lời đúng hầu hết các câu hỏi.

Phần sau chứng chỉ thể hiện kết quả thi theo cấp độ CEFR. Nếu thí sinh đạt 4 hoặc 5 khiên cho mỗi kỹ năng, thí sinh đó đã sẵn sàng để bắt đầu chuẩn bị cho các kỳ thi Tiếng Anh Cambridge ở cấp độ cao hơn.
Mỗi thí sinh sẽ nhận một chứng chỉ và một báo cáo kết quả thi. Báo cáo kết quả thi bao gồm:
Số khiên thí sinh đạt được cho mỗi phần của bài thi
Thông tin về những điểm mạnh của thí sinh
Những điểm cần cải thiện
Và những gợi ý để giúp thí sinh cải thiện
Chứng chỉ mẫu A1 Movers
Đề thi mẫu A1 Movers
Tại đây
Công nhận toàn cầu:
Các bài thi Cambridge English được công nhận bởi hơn 25,000 trường đại học, nhà tuyển dụng và cơ quan chính phủ trên thế giới. Do vậy, chứng chỉ Cambridge English giúp tạo thêm nhiều cơ hội trong học tập và lựa chọn nghề nghiệp của bạn.

Tìm hiểu thêm : Tại đây
Ngày thi/Exam date
Hạn đăng ký/ Closing date

30/11/2024

22/12/2024

16/11/2024

08/12/2024

Cấp độ/ Level

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary for Schools (PETfs)
- First for Schools (FCEfs) 

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE) 

Hình thức thi

Computer Based  

Computer Based  

11/01/2025

16/02/2025

22/11/2024

30/12/2024

16/02/2025

29/01/2025

11/01/2025

25/12/2024

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary for Schools (PETfs)

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary for Schools (PETfs)

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE)     

Paper Based

Paper Based

Computer Based

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE)   

Computer Based

Lịch thi Tiếng Anh Cambridge 2025

NGHỆ AN

Ngày thi/Exam date
Hạn đăng ký/ Closing date

16/02/2025

01/03/2025

28/01/2025

13/01/2025

Cấp độ/ Level

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE) 

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary for Schools (PETfs)
- First Certificate in English (FCE)

Hình thức thi

Computer Based  

Paper Based

12/04/2025

25/03/2025

10/05/2025

25/03/2025

12/04/2025

24/02/2025

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE) 

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary for Schools (PETfs)
- First Certificate in English (FCE)

Computer Based  

Paper Based

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First for Schools (FCEfs)

Paper Based

10/05/2025

22/04/2025

Computer Based

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE) 

14/06/2025

27/05/2025

Computer Based

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE)   

22/07/2025

09/06/2025

Paper Based

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary English Test (PET)

22/07/2025

04/07/2025

Computer Based

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE) 

28/08/2025

14/07/2025

Paper Based

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary for Schools (PETfs)

28/08/2025

10/08/2025

Computer Based

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE) 

14/06/2025

29/04/2025

Paper Based

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary for Schools (PETfs)

28/09/2025

10/08/2025

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary for Schools (PETfs)

Paper Based

28/09/2025

09/09/2025

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE) 

Computer Based

20/09/2025

02/08/2025

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary for Schools (PETfs)
- First for Schools (FCEfs) 

Paper Based

20/09/2025

25/08/2025

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE) 

Computer Based

26/10/2025

08/09/2025

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary for Schools (PETfs)

Paper Based

26/10/2025

07/10/2025

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE) 

Computer Based

22/11/2025

11/10/2025

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)

Paper Based

22/11/2025

04/11/2025

Computer Based

21/12/2025

03/11/2025

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary for Schools (PETfs)

Paper Based

21/12/2025

02/12/2025

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE) 

Computer Based

01/03/2025

11/02/2025

Computer Based  

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE) 

Trung tâm Khảo thí Ủy quyền Cambridge English - VN552
Cambridge Assessment English - Authorised Exam Center VN552


Address: 191 Lê Duẩn, Phường Trung Đô, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An
Hotline: 0888101985 - 02699271499
Email: phongkhaothivn552@gmail.com

A2 Key (KET)
Key for Schools (KETfS)

1.550.000 Vnđ

B1 Preliminary (PET)
Preliminary for Schools (PETfS)

1.650.000 Vnđ

B2 First (FCE)
First for Schools (FCEfS)

2.300.000 Vnđ

Lệ phí thi/thí sinh
Chú ý
* Lệ phí thi có thể thay đổi theo quy định của Cambridge English;
* Lệ phí nộp muộn sau hạn đăng ký:
  – KET/PET/FCE: 750.000 VNĐ/bài thi
* Lệ phí thi đã bao gồm VAT.
* Thí sinh lưu ý:
- Thí sinh từ 18 tuổi trở lên: CCCD, hoặc (Passport, Giấy phép lái xe).
- Thí sinh dưới 18 tuổi: CCCD hoặc Passport, hoặc Thẻ học sinh có dán hình và đóng dấu giáp lai của trường thí sinh đang học (Còn hiệu lực), hoặc Đơn xác nhận danh tính thí sinh theo mẫu của Cambridge.


Hình thức thanh toán
Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản theo thông tin:
- Tên người thụ hưởng: CÔNG TY TNHH MTV ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VIỆT - ANH
- Số tài khoản: 62610000591064
- Ngân hàng BIDV– Chi nhánh Phố Núi
- Nội dung chuyển khoản:
Tên đơn vị hoặc tên thí sinh, Tên kỳ thi, Ngày thi, Số điện thoại liên lạc

LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ THI 

Phiếu dự thi dành cho cấp độ KET/PET/FCE
Lưu ý:
- Đối với thí sinh từ 17 tuổi tham gia các kỳ thi KET, PET, FCE, CAE yêu cầu xuất trình bản gốc một trong số các giấy tờ sau trước khi vào phòng thi: căn cước công dân, hộ chiếu còn thời hạn hoặc giấy phép lái xe.
- Đối với thí sinh chưa có căn cước công dân đăng ký thi cá nhân truy cập mẫu đơn xác nhận danh tính theo mẫu Cambridge quy định
- Đối với thi sinh chưa có căn cước công dân đăng ký theo nhóm, Trường học, Trung tâm phải làm thẻ học sinh có con dấu và thông tin theo mẫu sau 

Mẫu đơn

Mẫu đơn

Mẫu thẻ học sinh

ĐĂNG KÝ

BÀI KIỂM TRA NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ CAMBRIDGE

THÔNG TIN THÍ SINH

ĐĂNG KÝ

16/02/2025 - Gia Lai
01/03/2025 - Nghệ An
15/03/2025 - Gia Lai
22/03/2025 - Đăk Lăk
12/04/2025 - Nghệ An
19/04/2025 - Đăk Lăk
26/04/2025 - Gia Lai
10/05/2025 - Gia Lai
10/05/2025 - Nghệ An
24/05/2025 - Đăk Lăk
14/06/2025 - Nghệ An
19/06/2025 - Gia Lai
28/06/2025 - Đăk Lăk
Tôi đồng ý với chính sách & điều khoản của trung tâm tổ chức thi đề ra

THÔNG TIN NGÀY THI

ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN

- Pre A1 Starters (YLE Starters)
- A1 Movers (YLE Movers)       
- A2 Flyers (YLE Flyers)   
- Key for Schools (KETfS)
- Preliminary for Schools (PETfS)   

26/02/2023

Hạn đăng ký :

26/03/2023

Kỳ thi :
- Pre A1 Starters (YLE Starters)
- A1 Movers (YLE Movers)       
- A2 Flyers (YLE Flyers)   
- Key for Schools (KETfS)
- Preliminary for Schools (PETfS)   

26/02/2023

Hạn đăng ký :

26/03/2023

Kỳ thi :

Lịch thi Tiếng Anh Cambridge 2023

QUY ĐỊNH VỀ LỆ PHÍ

- Phiếu dự thi dành cho cấp độ YLE ( Starters, Movers, Flyers)
- Phiếu dự thi dành cho cấp độ KET/PET/FCE
Lưu ý: Đối với thí sinh dưới 17 tuổi tham gia các kỳ thi KET, PET, FCE, CAE yêu cầu xuất trình bản gốc một trong số các giấy tờ sau trước khi vào phòng thi: căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn.

Mẫu đơn

Mẫu đơn

Các đối tác VN552

Trung Tâm Anh ngữ Việt Mỹ

0269 3861 689

Khu Vực

Tên trung tâm

Địa chỉ

Số điện thoại

Huế

Hệ Thống Trung tâm Anh ngữ Quốc tế iLead AMA

103C Trường Chinh, An Đông,
Thành phố Huế

0234 3958 999

0236 3787 779

Đà Nẵng

SKY-LINE International 

Lô A2 Đường Trần Đăng Ninh, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng.

Quảng Nam

Trung tâm Anh ngữ Quốc tế AMA Quảng Nam

12 Hồ Xuân Hương, Phường An Xuân, Tam Kỳ, Quảng Nam

0235 3808 088

Quảng Nam

Trung tâm Anh ngữ Quốc tế AMA Quảng Nam

12 Hồ Xuân Hương, Phường An Xuân, Tam Kỳ, Quảng Nam

0235 3808 088

Quảng Nam

Trung tâm Anh ngữ Quốc tế AMA Quảng Nam

12 Hồ Xuân Hương, Phường An Xuân, Tam Kỳ, Quảng Nam

0235 3808 088

Bình Phước

Trung tâm Anh ngữ Hoàn Mỹ

Số 129 Hùng Vương, Tân Bình, Đồng Xoài

0271 6536 789

Trung tâm Anh ngữ Quốc Tế
Hoàn Cầu

Ngã 4 Phạm Văn Đồng ,Khu phố 5 - Long Phước - Phước Long

0271 3709 099

Hà Tĩnh

Trung tâm Anh ngữ
AMA Hà Tĩnh

Số 41 Lý Tự Trọng, Bắc Hà, Hà Tĩnh

0239 3690 688

Trung tâm Ngoại ngữ tin học
Á Châu

09 Cao Xuân Huy, Tân Phú, Đồng Xoài,

091 8 793 013

Trung tâm Ngoại ngữ 
SMART ENGLISH

Lê Quý Đôn - TT Đức phong - Bù Đăng 

0354 230 239

Trung tâm Anh ngữ
Quốc tế ÚC CHÂU

Trần Hưng Đạo, KP.Phú Than,Đồng Xoài

0271 6271 133

Trung Tâm Ngoại Ngữ
Quốc Tế Tài Năng Trẻ

Nguyễn Thượng Hiền, Tân Phú,
Đồng Xoài

091 692 09 79

Trung tâm ngoại ngữ FUTURE

463 QL14, Tân Xuân, Đồng Xoài

0271 3860 999

Trung Tâm Anh ngữ  
Kỷ Nguyên Mới

Xã Bù Nho, huyện Phú Riềng

0271 3731 777

TRUNG TÂM Ngoại ngữ
VIỆT ANH

Tổ 4, Ấp Hiếu Cảm, TT Chơn Thành, Huyện Chơn Thành

091 829 68 55

Trung Tâm Ngoại ngữ
Hoa Hướng Dương

Xã Bù Nho, huyện Phú Riềng

0271 3731 777

Trung Tâm Ngoại Ngữ
Khai Minh

Tổ 3 Ấp 3B, QL13, Minh Hưng, Chơn Thành

0346 176 436

Trung Tâm Ngoại Ngữ
Khởi Nghiệp

32 Ấp an Hòa, Tân Tiến, Đồng Phú

0349 616 789

Trung Tâm Ngoại Ngữ Vietstar 

68 Trần Hưng Đạo, tx Phước long

097 353 51 18

Trung Tâm Ngoại Ngữ
Hello World

N1 Đường, Phan Đình Giót, Chơn Thành

091 649 93 77

Gia Lai

Trung Tâm Ngoại Ngữ Tin học Gia Lai 

Số 96 Cù Chính Lan, Thành phố Pleiku

0269 3824 035

Trung Tâm Anh Ngữ Âu Việt

Số 07 Nguyễn Du, Thành phố Pleiku

0269 3897 222

Trung tâm Ngoại ngữ
Việt Anh - VES

Số 30 Trần Quang Khải, Thành phố Pleiku

0269 3755 175

Trung Tâm Ngoại ngữ Sao Kim

Số 57 Hai Bà Trưng, Thành phố Pleiku

0269 3828 388

Trung Tâm Anh Ngữ Á Châu

Hội phú, Thành phố Pleiku

0269 385 7979

Trung Tâm Ngoại Ngữ Quốc Tế LANGPLUS 

Số 36 Thống Nhất, Thành phố Pleiku

0269 3878787

Phú Yên

Trung Tâm Anh Ngữ Thần Đồng

Số 87 Lê Trung Kiên, Thành Phố Tuy Hòa

0257 3822 701

Trung Tâm Anh ngữ
Happy House

Số 36 Trần Phú, Thị trần Củng Sơn

090 567 2209
096 403 8881

Trung Tâm Ngoại ngữ A&P

Số 262 Nguyễn Huệ, Thành Phố Tuy Hòa

0257 3822 701

Đắk Lắk

Trung tâm Ngoại ngữ và Tin học Tây Nguyên

Số 01A Lê Hồng Phong, Thành phố Buôn Mê Thuộc

0262 3692 345

Trung tâm anh ngữ Quốc tế Happy

390 Hùng Vương, Tx. Buôn Hồ

0262 6254 045

KonTum

Trung tâm Ngoại ngữ Sunshine

Số 233/4 Thi Sách, Thành phố KonTum

0262 3692 345

Trung Tâm Ngoại Ngữ Smart

Số 528 Hùng Vương, Thành phố KonTum

0260 6557 878

Bình Định

Đại học Quang Trung 

Đào Tấn, Thành phố Quy Nhơn 

0256 3822 339

Trường iSchool Quy Nhơn

Số 528 Hùng Vương, Thành phố KonTum

0260 6557 878

Nghệ An

Hệ thống Trung Tâm Anh Ngữ AMA Vinh

Số 170 Km2 Đại lộ LêNin Ngã tư Lý Tự Trọng, V.I. Lê Nin, Thành phố Vinh

0238 8690 668

Thí sinh vui lòng đăng ký thi chứng chỉ Cambridge trực tuyến hoặc đăng ký trực tiếp tại văn phòng các địa điểm ở các tỉnh thành khác trên khắp cả nước dưới đây.

Khu Vực

Tên trung tâm

Địa chỉ

Số điện thoại

Quảng Nam

Trung tâm Anh ngữ Quốc tế AMA Quảng Nam

12 Hồ Xuân Hương, Phường An Xuân, Tam Kỳ, Quảng Nam

0235 3808 088

Quảng Nam

Trung tâm Anh ngữ Quốc tế AMA Quảng Nam

12 Hồ Xuân Hương, Phường An Xuân, Tam Kỳ, Quảng Nam

0235 3808 088

Hà Tĩnh

Trung tâm Anh ngữ
AMA Hà Tĩnh

Số 41 Lý Tự Trọng, Bắc Hà, Hà Tĩnh

0239 3690 688

Trung Tâm Ngoại ngữ A&P

Số 262 Nguyễn Huệ, Thành Phố Tuy Hòa

0257 3822 701

Đắk Lắk

Trung tâm Ngoại ngữ và Tin học Tây Nguyên

Số 01A Lê Hồng Phong, Thành phố Buôn Mê Thuộc

0262 3692 345

Trung tâm anh ngữ Quốc tế Happy

390 Hùng Vương, Tx. Buôn Hồ

0262 6254 045

Nghệ An

0238 8690 668

Các đối tác VN552

LỊCH THI CAMBRIDGE

800.000 vnđ

850.000 vnđ

900.000 vnđ

1.100.000 vnđ

1.150.000 vnđ

STARTERS

MOVERS

FLYERS

KET for schools

PET for schools

10/07/2022

Đăng ký ngay

800.000 vnđ

850.000 vnđ

900.000 vnđ

1.100.000 vnđ

1.150.000 vnđ

STARTERS

MOVERS

FLYERS

KET for schools

PET for schools

13/11/2022

Đăng ký ngay

800.000 vnđ

850.000 vnđ

900.000 vnđ

1.100.000 vnđ

1.150.000 vnđ

STARTERS

MOVERS

FLYERS

KET for schools

PET for schools

27/08/2022

Đăng ký ngay

KỲ THI CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUỐC TẾ CAMBRIDGE

TRA CỨU KẾT QUẢ DỰ THI

THÔNG TIN THÍ SINH

TÌM KIẾM

10/07/2022
18/09/2022
13/11/2022

THÔNG TIN KỲ THI

KỲ THI CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUỐC TẾ CAMBRIDGE

TRA CỨU THÔNG TIN ĐĂNG KÝ

THÔNG TIN THÍ SINH

TÌM KIẾM

10/07/2022
18/09/2022
13/11/2022

THÔNG TIN KỲ THI

ĐĂNG NHẬP
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Aliquam leo leo, 
Quên mật khẩu?

Đăng nhập

Chúng tôi giúp mọi người học tiếng Anh và chứng tỏ khả năng với thế giới
Cambridge Assessment English Authorised Exam Center VN552

©2022 Allrights reserved Cambridge Assessment

Trung tâm khảo thí Uỷ quyền Cambridge English số Hiệu VN552

Cambridge Assessment English - Authorised Exam Center VN552

Website: www.khaothivn552.edu.vn

Email: phongkhaothivn552@gmail.com

Hotline: 0269 3755 175 -  0269 6269 899 - 070 4466 516

Address: 30 Trần Quang Khải, Tp. Pleiku, Tỉnh Gia Lai

CUSTOMER SERVICE

Returns & Shipping Policy

Terms of Use

Privacy Policy

Contact Us

Address: 01A Lê Hồng Phong, Tp. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đăk Lăk

CUSTOMER SERVICE

Returns & Shipping Policy

Terms of Use

Privacy Policy

Contact Us

Address: 01A Lê Hồng Phong, Tp. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đăk Lăk

©2022 Allrights reserved Cambridge Assessment

Trung tâm khảo thí Uỷ quyền Cambridge English số Hiệu VN552

Cambridge Assessment English - Authorised Exam Center VN552

Website: www.khaothivn552.edu.vn

Email: phongkhaothivn552@gmail.com

Hotline: 0269 3755 175 -  0269 6269 899 - 070 4466 516

Address: 30 Trần Quang Khải, Tp. Pleiku, Tỉnh Gia Lai