http://thenounproject.comThe Noun ProjectIcon TemplateRemindersStrokesTry to keep strokes at 4pxMinimum stroke weight is 2pxFor thicker strokes use even numbers: 6px, 8px etc.Remember to expand strokes before saving as an SVG SizeCannot be wider or taller than 100px (artboard size)Scale your icon to fill as much of the artboard as possibleUngroupIf your design has more than one shape, make sure to ungroupSave asSave as .SVG and make sure “Use Artboards” is checked100px.SVG

Lịch thi

Đăng ký thi

Hỗ trợ

Lịch thi

Đăng ký thi

Phiếu báo dự thi

Tra cứu kết quả thi

Lệ Phí

Đăng nhập

Cambridge Assessment
English

Authorised Exam Centre

B1 Preliminary thường được biết đến với tên gọi Cambridge English: Preliminary (PET), là một trong hệ thống các chứng chỉ Tiếng Anh Cambridge. Kỳ thi này chứng tỏ được năng lực tiếng Anh mà người học nắm vững các kiến thức cơ bản.

Chứng chỉ B1 Preliminary chứng tỏ người học đã nắm vững các kiến thức cơ bản và có các kỹ năng ngôn ngữ thực tế trong cuộc sống hàng ngày.

Kỳ thi này là bước đi tiếp theo trong học trình học tiếng Anh giữa A2 Key và B2 First.

B1 Preliminary bao gồm bài thi B1 Preliminary (PET) hoặc B1 Preliminary for Schools (PETfS). Hai bài thi có chung một dạng thức và đánh giá cùng trình độ ngôn ngữ. B1 Preliminary for Schools có nội dung và chủ đề phù hợp với sự quan tâm và kiến thức của học sinh ở trường học. Vì vậy B1 Preliminary for Schools phù hợp với các thí sinh ở lứa tuổi trường học.
B1 Preliminary (PET)
Thông tin chung về kỳ thi B1 Preliminary (PET)
Cấu trúc bài thi B1 Preliminary (PET)
B1 Preliminary bao gồm bốn bài thi đánh giá các kỹ năng tiếng Anh của thí sinh, cụ thể:

Nói
(12–14 phút/cặp thí sinh)

4 phần

Cho thấy thí sinh có khả năng giao tiếp tốt thông qua các cuộc hội thoại bằng việc hỏi/ trả lời các câu hỏi và trao đổi, ví dụ về sở thích và không thích. Bài thi nói được thi trực tiếp với một hoặc hai thí sinh khác và hai giám khảo. Điều này làm cho bài thi trở nên thực tế và tin cậy hơn.

25%

Hình thức thi
Bài thi

Đọc
(45 phút)

Viết
(45 phút)

Nội dung

 6 phần/32 câu hỏi 

2 phần/2 câu hỏi

Mục đích

 Cho thấy thí sinh có thể đọc và hiểu các ý chính từ các biển hiệu, bài báo và tạp chí.

Cho thấy thí sinh có thể sử dụng chính xác từ vựng và cấu trúc

Điểm
(%/tổng điểm)

50%

25%

Nghe
(Khoảng 35 phút, gồm 6 phút chuyển đáp án)

4 phần/ 25 câu hỏi

 Thí sinh có khả năng bắt kịp và hiểu các tài liệu nói đa dạng bao gồm các thông báo và thảo luận về chủ đề trong cuộc sống thường nhật.

25%

Bài thi B1 Preliminary (PET) kỹ năng Đọc 
Bài thi B1 Preliminary kỹ năng Đọc gồm sáu phần với cá dạng văn bản và câu hỏi khác nhau.

5

Lựa chọn đáp án

Nối thông tin

Lựa chọn đáp án

Văn bản có phần trống

Phần 4

5

 Đọc một đoạn văn dài trong đó 5 câu để trống.
Khả năng hiểu về sự hình thành tính liên kết và cấu trúc chặt chẽ của văn bản.

1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng

Số điểm
Phần thi 

Phần 1

Mô tả

Đọc 5 thông báo và thông điệp từ bối cảnh thực tế và các đoạn văn ngắn để lấy thông điệp chính.

Số câu hỏi

5

Thí sinh cần
luyện tập gì

 1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng

Phần 2

Phần 3

5

Nối phần mô tả về 5 người với 8 đoạn văn bản ngắn về một chủ đề phổ biến, thể hiện khả năng đọc hiểu thông tin chi tiết.

Đọc một đoạn văn bản dài hơn nắm thông tin chi tiết, ý chính, phỏng đoán và ý nghĩa tổng thể cũng như thái độ và quan điểm của người viết

1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng

1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng

Điền từ vào ô trống

Phần 6

 Đọc một đoạn văn ngắn và điền vào 6 chỗ trống, sử dụng một từ vào mỗi chỗ trống.

1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng

6

Chọn đáp án đúng và điền vào ô trống

Phần 5

Đọc một đoạn văn bản ngắn và chọn từ vựng đúng để điền vào chỗ trống.

1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng

6

Bài thi B1 Preliminary (PET) kỹ năng Viết
Bài B1 Preliminary kỹ năng Viết gồm 2 phần thi. Thí sinh cần thể hiện rằng có thể viết các dạng văn bản khác nhau bằng tiếng Anh.

Viết một thư điện tử/email

Lựa chọn giữa viết bài hoặc kể một câu chuyện

Số
điểm
Phần thi 

Phần 1

Mô tả

Viết khoảng 100 từ trả lời email và tờ ghi chú theo đề bài cho

Số câu hỏi

5

Thí sinh cần
luyện tập gì

 Tối đa 20 điểm

Phần 2

Lựa chọn 1 trong số 2 câu hỏi

Viết 100 từ trả lời câu hỏi thí sinh lựa chọn

Tối đa 20 điểm

Bài thi  B1 Preliminary(PET) kỹ năng nghe
Bài B1 Preliminary kỹ năng Nghe bao gồm 4 phần. Ở mỗi phần, thí sinh nghe một hoặc nhiều đoạn ghi âm và trả lời một số câu hỏi. Thí sinh được nghe 2 lần cho mỗi đoạn ghi âm.

6

Số điểm

Lựa chọn đáp án

Lựa chọn đáp án

Điền từ vào ô trống

Lựa chọn đáp án

Phần 4

5

6

 Nghe một cuộc phỏng vấn để hiểu chi tiết về ý nghĩa, xác định các thái độ và quan điểm.

1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng

Phần thi 

Phần 1

Mô tả

 Xác định thông tin chính trong 7 đoạn độc thoại hoặc hội thoại và chọn đáp án hình ảnh đúng

Số câu hỏi

7

Thí sinh cần
luyện tập gì

1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng

Phần 2

Phần 3

6

Nghe đoạn đọc thoại và hoàn thành ô trống trong trang ghi chú đã cho

Nghe một đoạn hội thoại và điền từ vào 6 ô trống

1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng

1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng

Bài thi B1 Preliminary(PET) kỹ năng nói
Bài B1 Preliminary kỹ năng Nói bao gồm 4 phần và thí sinh được yêu cầu thực hiện phần thi với thí sinh khác. Có hai giám khảo, một giám khảo hỏi thí sinh và giám khảo còn lại ngồi nghe.
Hình thức thi
Phần thi
Thí sinh cần làm gì
Thời gian nói
Mô tả

Phần 1 

 Trả lời câu hỏi, đưa ra các thông tin cá nhân hoặc thông tin theo thực tế

2 phút

Phỏng vấn

Phần 2

 Mô tả một bức tranh màu trong khoảng thời gian 1 phút

3 phút

 Nói theo lượt mở rộng

Hình thức thi

Phần 3 

Đưa ra và trả lời các gợi ý, thảo luận các phương án lựa chọn và thương thảo để đạt sự đồng thuận

4 phút

Thảo luận

Phần 4

 Thảo luận về sở thích, không thích, các trải nghiệm , quan điểm và thói quen…

3 phút

Trao đổi chung

Kết quả bài thi A2 Key (KET)

160–170

Grade A

B2

Thang điểm Cambridge English
Điểm
Cấp độ CEFR

153–159

Grade B

B1

140–152

Grade C

B1

120–139

Level A2

A2

Bài thi đo cấp độ B1 theo Khung trình độ CEFR. Bài thi đánh giá tin cậy ở cấp độ trên B1 (Cấp độ B2) và cấp độ dưới (Cấp độ A2).

Điểm số giữa 102 và 119 cũng được báo cáo trên Báo cáo Kết quả thi của thí sinh, nhưng thí sinh sẽ không được nhận chứng chỉ bài thi B1 Preliminary (PET).
Đề thi mẫu B1 Preliminary (PET)
Đề thi mẫu B1 Preliminary – thi trên giấy (Paper-based sample test) tại đây
Đề thi mẫu B1 Preliminary for Schools – thi trên máy tính (Digital sample test) tại đây
Công nhận toàn cầu:
Các bài thi Cambridge English được công nhận bởi hơn 25,000 trường đại học, nhà tuyển dụng và cơ quan chính phủ trên thế giới. Do vậy, chứng chỉ Cambridge English giúp tạo thêm nhiều cơ hội trong học tập và lựa chọn nghề nghiệp của bạn.

Tìm hiểu thêm : Tại đây
Ngày thi/Exam date
Hạn đăng ký/ Closing date

30/11/2024

22/12/2024

16/11/2024

08/12/2024

Cấp độ/ Level

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary for Schools (PETfs)
- First for Schools (FCEfs) 

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE) 

Hình thức thi

Computer Based  

Computer Based  

11/01/2025

16/02/2025

22/11/2024

30/12/2024

16/02/2025

29/01/2025

11/01/2025

25/12/2024

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary for Schools (PETfs)

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary for Schools (PETfs)

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE)     

Paper Based

Paper Based

Computer Based

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE)   

Computer Based

Lịch thi Tiếng Anh Cambridge 2025

NGHỆ AN

Ngày thi/Exam date
Hạn đăng ký/ Closing date

16/02/2025

01/03/2025

28/01/2025

13/01/2025

Cấp độ/ Level

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE) 

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary for Schools (PETfs)
- First Certificate in English (FCE)

Hình thức thi

Computer Based  

Paper Based

12/04/2025

25/03/2025

10/05/2025

25/03/2025

12/04/2025

24/02/2025

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE) 

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary for Schools (PETfs)
- First Certificate in English (FCE)

Computer Based  

Paper Based

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First for Schools (FCEfs)

Paper Based

10/05/2025

22/04/2025

Computer Based

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE) 

14/06/2025

27/05/2025

Computer Based

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE)   

22/07/2025

09/06/2025

Paper Based

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary English Test (PET)

22/07/2025

04/07/2025

Computer Based

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE) 

28/08/2025

14/07/2025

Paper Based

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary for Schools (PETfs)

28/08/2025

10/08/2025

Computer Based

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE) 

14/06/2025

29/04/2025

Paper Based

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary for Schools (PETfs)

28/09/2025

10/08/2025

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary for Schools (PETfs)

Paper Based

28/09/2025

09/09/2025

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE) 

Computer Based

20/09/2025

02/08/2025

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary for Schools (PETfs)
- First for Schools (FCEfs) 

Paper Based

20/09/2025

25/08/2025

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE) 

Computer Based

26/10/2025

08/09/2025

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary for Schools (PETfs)

Paper Based

26/10/2025

07/10/2025

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE) 

Computer Based

22/11/2025

11/10/2025

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)

Paper Based

22/11/2025

04/11/2025

Computer Based

21/12/2025

03/11/2025

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary for Schools (PETfs)

Paper Based

21/12/2025

02/12/2025

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE) 

Computer Based

01/03/2025

11/02/2025

Computer Based  

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE) 

Trung tâm Khảo thí Ủy quyền Cambridge English - VN552
Cambridge Assessment English - Authorised Exam Center VN552


Address: 191 Lê Duẩn, Phường Trung Đô, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An
Hotline: 0888101985 - 02699271499
Email: phongkhaothivn552@gmail.com

A2 Key (KET)
Key for Schools (KETfS)

1.550.000 Vnđ

B1 Preliminary (PET)
Preliminary for Schools (PETfS)

1.650.000 Vnđ

B2 First (FCE)
First for Schools (FCEfS)

2.300.000 Vnđ

Lệ phí thi/thí sinh
Chú ý
* Lệ phí thi có thể thay đổi theo quy định của Cambridge English;
* Lệ phí nộp muộn sau hạn đăng ký:
  – KET/PET/FCE: 750.000 VNĐ/bài thi
* Lệ phí thi đã bao gồm VAT.
* Thí sinh lưu ý:
- Thí sinh từ 18 tuổi trở lên: CCCD, hoặc (Passport, Giấy phép lái xe).
- Thí sinh dưới 18 tuổi: CCCD hoặc Passport, hoặc Thẻ học sinh có dán hình và đóng dấu giáp lai của trường thí sinh đang học (Còn hiệu lực), hoặc Đơn xác nhận danh tính thí sinh theo mẫu của Cambridge.


Hình thức thanh toán
Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản theo thông tin:
- Tên người thụ hưởng: CÔNG TY TNHH MTV ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VIỆT - ANH
- Số tài khoản: 62610000591064
- Ngân hàng BIDV– Chi nhánh Phố Núi
- Nội dung chuyển khoản:
Tên đơn vị hoặc tên thí sinh, Tên kỳ thi, Ngày thi, Số điện thoại liên lạc

LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ THI 

Phiếu dự thi dành cho cấp độ KET/PET/FCE
Lưu ý:
- Đối với thí sinh từ 17 tuổi tham gia các kỳ thi KET, PET, FCE, CAE yêu cầu xuất trình bản gốc một trong số các giấy tờ sau trước khi vào phòng thi: căn cước công dân, hộ chiếu còn thời hạn hoặc giấy phép lái xe.
- Đối với thí sinh chưa có căn cước công dân đăng ký thi cá nhân truy cập mẫu đơn xác nhận danh tính theo mẫu Cambridge quy định
- Đối với thi sinh chưa có căn cước công dân đăng ký theo nhóm, Trường học, Trung tâm phải làm thẻ học sinh có con dấu và thông tin theo mẫu sau 

Mẫu đơn

Mẫu đơn

Mẫu thẻ học sinh

ĐĂNG KÝ

BÀI KIỂM TRA NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ CAMBRIDGE

THÔNG TIN THÍ SINH

ĐĂNG KÝ

16/02/2025 - Gia Lai
01/03/2025 - Nghệ An
15/03/2025 - Gia Lai
22/03/2025 - Đăk Lăk
12/04/2025 - Nghệ An
19/04/2025 - Đăk Lăk
26/04/2025 - Gia Lai
10/05/2025 - Gia Lai
10/05/2025 - Nghệ An
24/05/2025 - Đăk Lăk
14/06/2025 - Nghệ An
19/06/2025 - Gia Lai
28/06/2025 - Đăk Lăk
Tôi đồng ý với chính sách & điều khoản của trung tâm tổ chức thi đề ra

THÔNG TIN NGÀY THI

ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN

- Pre A1 Starters (YLE Starters)
- A1 Movers (YLE Movers)       
- A2 Flyers (YLE Flyers)   
- Key for Schools (KETfS)
- Preliminary for Schools (PETfS)   

26/02/2023

Hạn đăng ký :

26/03/2023

Kỳ thi :
- Pre A1 Starters (YLE Starters)
- A1 Movers (YLE Movers)       
- A2 Flyers (YLE Flyers)   
- Key for Schools (KETfS)
- Preliminary for Schools (PETfS)   

26/02/2023

Hạn đăng ký :

26/03/2023

Kỳ thi :

Lịch thi Tiếng Anh Cambridge 2023

QUY ĐỊNH VỀ LỆ PHÍ

- Phiếu dự thi dành cho cấp độ YLE ( Starters, Movers, Flyers)
- Phiếu dự thi dành cho cấp độ KET/PET/FCE
Lưu ý: Đối với thí sinh dưới 17 tuổi tham gia các kỳ thi KET, PET, FCE, CAE yêu cầu xuất trình bản gốc một trong số các giấy tờ sau trước khi vào phòng thi: căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn.

Mẫu đơn

Mẫu đơn

Các đối tác VN552

Trung Tâm Anh ngữ Việt Mỹ

0269 3861 689

Khu Vực

Tên trung tâm

Địa chỉ

Số điện thoại

Huế

Hệ Thống Trung tâm Anh ngữ Quốc tế iLead AMA

103C Trường Chinh, An Đông,
Thành phố Huế

0234 3958 999

0236 3787 779

Đà Nẵng

SKY-LINE International 

Lô A2 Đường Trần Đăng Ninh, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng.

Quảng Nam

Trung tâm Anh ngữ Quốc tế AMA Quảng Nam

12 Hồ Xuân Hương, Phường An Xuân, Tam Kỳ, Quảng Nam

0235 3808 088

Quảng Nam

Trung tâm Anh ngữ Quốc tế AMA Quảng Nam

12 Hồ Xuân Hương, Phường An Xuân, Tam Kỳ, Quảng Nam

0235 3808 088

Quảng Nam

Trung tâm Anh ngữ Quốc tế AMA Quảng Nam

12 Hồ Xuân Hương, Phường An Xuân, Tam Kỳ, Quảng Nam

0235 3808 088

Bình Phước

Trung tâm Anh ngữ Hoàn Mỹ

Số 129 Hùng Vương, Tân Bình, Đồng Xoài

0271 6536 789

Trung tâm Anh ngữ Quốc Tế
Hoàn Cầu

Ngã 4 Phạm Văn Đồng ,Khu phố 5 - Long Phước - Phước Long

0271 3709 099

Hà Tĩnh

Trung tâm Anh ngữ
AMA Hà Tĩnh

Số 41 Lý Tự Trọng, Bắc Hà, Hà Tĩnh

0239 3690 688

Trung tâm Ngoại ngữ tin học
Á Châu

09 Cao Xuân Huy, Tân Phú, Đồng Xoài,

091 8 793 013

Trung tâm Ngoại ngữ 
SMART ENGLISH

Lê Quý Đôn - TT Đức phong - Bù Đăng 

0354 230 239

Trung tâm Anh ngữ
Quốc tế ÚC CHÂU

Trần Hưng Đạo, KP.Phú Than,Đồng Xoài

0271 6271 133

Trung Tâm Ngoại Ngữ
Quốc Tế Tài Năng Trẻ

Nguyễn Thượng Hiền, Tân Phú,
Đồng Xoài

091 692 09 79

Trung tâm ngoại ngữ FUTURE

463 QL14, Tân Xuân, Đồng Xoài

0271 3860 999

Trung Tâm Anh ngữ  
Kỷ Nguyên Mới

Xã Bù Nho, huyện Phú Riềng

0271 3731 777

TRUNG TÂM Ngoại ngữ
VIỆT ANH

Tổ 4, Ấp Hiếu Cảm, TT Chơn Thành, Huyện Chơn Thành

091 829 68 55

Trung Tâm Ngoại ngữ
Hoa Hướng Dương

Xã Bù Nho, huyện Phú Riềng

0271 3731 777

Trung Tâm Ngoại Ngữ
Khai Minh

Tổ 3 Ấp 3B, QL13, Minh Hưng, Chơn Thành

0346 176 436

Trung Tâm Ngoại Ngữ
Khởi Nghiệp

32 Ấp an Hòa, Tân Tiến, Đồng Phú

0349 616 789

Trung Tâm Ngoại Ngữ Vietstar 

68 Trần Hưng Đạo, tx Phước long

097 353 51 18

Trung Tâm Ngoại Ngữ
Hello World

N1 Đường, Phan Đình Giót, Chơn Thành

091 649 93 77

Gia Lai

Trung Tâm Ngoại Ngữ Tin học Gia Lai 

Số 96 Cù Chính Lan, Thành phố Pleiku

0269 3824 035

Trung Tâm Anh Ngữ Âu Việt

Số 07 Nguyễn Du, Thành phố Pleiku

0269 3897 222

Trung tâm Ngoại ngữ
Việt Anh - VES

Số 30 Trần Quang Khải, Thành phố Pleiku

0269 3755 175

Trung Tâm Ngoại ngữ Sao Kim

Số 57 Hai Bà Trưng, Thành phố Pleiku

0269 3828 388

Trung Tâm Anh Ngữ Á Châu

Hội phú, Thành phố Pleiku

0269 385 7979

Trung Tâm Ngoại Ngữ Quốc Tế LANGPLUS 

Số 36 Thống Nhất, Thành phố Pleiku

0269 3878787

Phú Yên

Trung Tâm Anh Ngữ Thần Đồng

Số 87 Lê Trung Kiên, Thành Phố Tuy Hòa

0257 3822 701

Trung Tâm Anh ngữ
Happy House

Số 36 Trần Phú, Thị trần Củng Sơn

090 567 2209
096 403 8881

Trung Tâm Ngoại ngữ A&P

Số 262 Nguyễn Huệ, Thành Phố Tuy Hòa

0257 3822 701

Đắk Lắk

Trung tâm Ngoại ngữ và Tin học Tây Nguyên

Số 01A Lê Hồng Phong, Thành phố Buôn Mê Thuộc

0262 3692 345

Trung tâm anh ngữ Quốc tế Happy

390 Hùng Vương, Tx. Buôn Hồ

0262 6254 045

KonTum

Trung tâm Ngoại ngữ Sunshine

Số 233/4 Thi Sách, Thành phố KonTum

0262 3692 345

Trung Tâm Ngoại Ngữ Smart

Số 528 Hùng Vương, Thành phố KonTum

0260 6557 878

Bình Định

Đại học Quang Trung 

Đào Tấn, Thành phố Quy Nhơn 

0256 3822 339

Trường iSchool Quy Nhơn

Số 528 Hùng Vương, Thành phố KonTum

0260 6557 878

Nghệ An

Hệ thống Trung Tâm Anh Ngữ AMA Vinh

Số 170 Km2 Đại lộ LêNin Ngã tư Lý Tự Trọng, V.I. Lê Nin, Thành phố Vinh

0238 8690 668

Thí sinh vui lòng đăng ký thi chứng chỉ Cambridge trực tuyến hoặc đăng ký trực tiếp tại văn phòng các địa điểm ở các tỉnh thành khác trên khắp cả nước dưới đây.

Khu Vực

Tên trung tâm

Địa chỉ

Số điện thoại

Quảng Nam

Trung tâm Anh ngữ Quốc tế AMA Quảng Nam

12 Hồ Xuân Hương, Phường An Xuân, Tam Kỳ, Quảng Nam

0235 3808 088

Quảng Nam

Trung tâm Anh ngữ Quốc tế AMA Quảng Nam

12 Hồ Xuân Hương, Phường An Xuân, Tam Kỳ, Quảng Nam

0235 3808 088

Hà Tĩnh

Trung tâm Anh ngữ
AMA Hà Tĩnh

Số 41 Lý Tự Trọng, Bắc Hà, Hà Tĩnh

0239 3690 688

Trung Tâm Ngoại ngữ A&P

Số 262 Nguyễn Huệ, Thành Phố Tuy Hòa

0257 3822 701

Đắk Lắk

Trung tâm Ngoại ngữ và Tin học Tây Nguyên

Số 01A Lê Hồng Phong, Thành phố Buôn Mê Thuộc

0262 3692 345

Trung tâm anh ngữ Quốc tế Happy

390 Hùng Vương, Tx. Buôn Hồ

0262 6254 045

Nghệ An

0238 8690 668

Các đối tác VN552

LỊCH THI CAMBRIDGE

800.000 vnđ

850.000 vnđ

900.000 vnđ

1.100.000 vnđ

1.150.000 vnđ

STARTERS

MOVERS

FLYERS

KET for schools

PET for schools

10/07/2022

Đăng ký ngay

800.000 vnđ

850.000 vnđ

900.000 vnđ

1.100.000 vnđ

1.150.000 vnđ

STARTERS

MOVERS

FLYERS

KET for schools

PET for schools

13/11/2022

Đăng ký ngay

800.000 vnđ

850.000 vnđ

900.000 vnđ

1.100.000 vnđ

1.150.000 vnđ

STARTERS

MOVERS

FLYERS

KET for schools

PET for schools

27/08/2022

Đăng ký ngay

KỲ THI CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUỐC TẾ CAMBRIDGE

TRA CỨU KẾT QUẢ DỰ THI

THÔNG TIN THÍ SINH

TÌM KIẾM

10/07/2022
18/09/2022
13/11/2022

THÔNG TIN KỲ THI

KỲ THI CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUỐC TẾ CAMBRIDGE

TRA CỨU THÔNG TIN ĐĂNG KÝ

THÔNG TIN THÍ SINH

TÌM KIẾM

10/07/2022
18/09/2022
13/11/2022

THÔNG TIN KỲ THI

ĐĂNG NHẬP
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Aliquam leo leo, 
Quên mật khẩu?

Đăng nhập

Chúng tôi giúp mọi người học tiếng Anh và chứng tỏ khả năng với thế giới
Cambridge Assessment English Authorised Exam Center VN552

©2022 Allrights reserved Cambridge Assessment

Trung tâm khảo thí Uỷ quyền Cambridge English số Hiệu VN552

Cambridge Assessment English - Authorised Exam Center VN552

Website: www.khaothivn552.edu.vn

Email: phongkhaothivn552@gmail.com

Hotline: 0269 3755 175 -  0269 6269 899 - 070 4466 516

Address: 30 Trần Quang Khải, Tp. Pleiku, Tỉnh Gia Lai

CUSTOMER SERVICE

Returns & Shipping Policy

Terms of Use

Privacy Policy

Contact Us

Address: 01A Lê Hồng Phong, Tp. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đăk Lăk

CUSTOMER SERVICE

Returns & Shipping Policy

Terms of Use

Privacy Policy

Contact Us

Address: 01A Lê Hồng Phong, Tp. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đăk Lăk

©2022 Allrights reserved Cambridge Assessment

Trung tâm khảo thí Uỷ quyền Cambridge English số Hiệu VN552

Cambridge Assessment English - Authorised Exam Center VN552

Website: www.khaothivn552.edu.vn

Email: phongkhaothivn552@gmail.com

Hotline: 0269 3755 175 -  0269 6269 899 - 070 4466 516

Address: 30 Trần Quang Khải, Tp. Pleiku, Tỉnh Gia Lai