Văn bản có một số chỗ trống, mỗi chỗ trống tương ứng với một từ bị khuyết. Thí sinh cần điền đúng từ vào chỗ trống
Phần 2
Điền từ vào ô trống
Ngữ pháp và từ vựng
8
1 điểm cho mỗi câu
trả lời đúng
Văn bản có 8 chỗ trống, mỗi chỗ trống tương ứng với một từ. Cuối mỗi dòng là một “từ gợi ý” mà thí sinh cần thay đổi để điền vào chỗ trống sao cho đúng.
Phần 3
Biến đổi dạng từ
Từ vựng
8
1 điểm cho mỗi câu
trả lời đúng
Mỗi câu hỏi bao gồm một câu, tiếp sau là một “từ chìa khóa” (gợi ý) và câu thứ hai có chỗ trống ở giữa. Thí sinh phải dùng “từ chìa khóa” để hoàn thành câu thứ hai, sao cho câu thứ hai có nghĩa giống câu thứ nhất
Phần 4
Viết lại câu với từ gợi ý
Ngữ pháp và từ vựng
6
Tối đa 2 điểm cho mỗi câu trả lời đúng
Thí sinh cần luyện tập gì
Một trang văn bản với một số chỗ trống đánh số, mỗi chỗ trống tương ứng với câu còn thiếu. Sau văn bản có một số câu không được sắp xếp đúng trật tự. Thí sinh cần đọc văn bản và các các câu, và quyết định câu nào phù hợp nhất cho mỗi chỗ trống
Phần 6
Văn bản có phần trống
Hiểu cấu trúc và phát triển một văn bản
6
Tối đa 2 điểm cho mỗi câu trả lời đúng
Phần thi này bao gồm chuỗi các câu hỏi tiếp sau một văn bản được chia thành các phần hoặc một vài văn bản ngắn. Thí sinh cần ghép mỗi câu với phần hoặc đoạn văn phù hợp với thông tin tìm thấy.
Phần 7
Nối thông tin
Đọc tìm thông tin cụ thể, chi tiết, quan điểm và thái độ
10
1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng
Văn bản có các câu hỏi lựa chọn đáp án. Mỗi câu hỏi sẽ có 4 lựa chọn (A, B, C hoặc D); thí sinh cần lựa chọn câu trả lời đúng.
Phần 1
Chọn đáp án đúng và điền vào ô trống
Từ vựng – thành ngữ, kết hợp từ, sắc thái nghĩa, cụm động từ, cụm từ cố định…
8
1 điểm cho mỗi câu
trả lời đúng
Văn bản kèm theo một số câu hỏi trắc nghiệm. Mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn A, B, C, D; thí sinh cần lựa chọn câu trả lời đúng
Phần 5
Lựa chọn đáp án
Đọc hiểu và tìm thông tin chi tiết, ý kiến, giọng điệu, mục đích, ý chính, hàm ý và thái độ.
6
Tối đa 2 điểm cho mỗi câu trả lời đúng