http://thenounproject.comThe Noun ProjectIcon TemplateRemindersStrokesTry to keep strokes at 4pxMinimum stroke weight is 2pxFor thicker strokes use even numbers: 6px, 8px etc.Remember to expand strokes before saving as an SVG SizeCannot be wider or taller than 100px (artboard size)Scale your icon to fill as much of the artboard as possibleUngroupIf your design has more than one shape, make sure to ungroupSave asSave as .SVG and make sure “Use Artboards” is checked100px.SVG

Lịch thi

Đăng ký thi

Hỗ trợ

Lịch thi

Đăng ký thi

Phiếu báo dự thi

Tra cứu kết quả thi

Lệ Phí

Đăng nhập

Cambridge Assessment
English

Authorised Exam Centre

C1 Advanced, từng được biết đến với tên gọi là Cambridge English: Advanced (CAE), là một chứng chỉ nằm trong hệ thống Chứng chỉ Tiếng Anh Cambridge. Chứng chỉ này chứng nhận khả năng sử dụng ngôn ngữ bậc cao, sâu rộng được các doanh nghiệp và trường đại học tìm kiếm.

Hơn 9000 cơ sở giáo dục, doanh nghiệp và cơ quan chính phủ trên khắp thế giới công nhận chứng chỉ C1 Advanced với tư cách văn bằng chứng nhận trình độ tiếng Anh bậc cao.

Trong quá trình chuẩn bị cho bài thi C1 Advanced, học viên sẽ phát triển bộ kỹ năng giúp họ đạt lợi ích lớn nhất từ việc học tập, làm việc và sinh sống tại các quốc gia nói tiếng Anh.

Bài thi này là bước đi tiếp theo trong hành trình học tiếng Anh, giữa bài thi B2 First và C2 Proficiency.
C1 Advanced (CAE)
Thông tin chung về kỳ thi C1 Advanced (CAE)
Cấu trúc bài thi C1 Advanced (CAE)
C1 Advanced là bài thi kiểm tra toàn diện tất cả các khía cạnh của khả năng sử dụng ngôn ngữ Anh.

Bài thi được cập nhật kể từ tháng 1/2015 bao gồm 4 phần thi được xây dựng để kiểm tra kỹ năng tiếng Anh của thí sinh.

Bài thi Nói được thực hiện trực tiếp giữa 2 thí sinh và 2 giám khảo, góp phần kiểm tra khả năng giao tiếp tiếng Anh một cách thực tế và đáng tin cậy hơn.

4 phần

 Nói (15 phút cho mỗi cặp thí sinh dự thi)

 Kiểm tra khả năng giao tiếp hiệu quả trong các tình huống trực tiếp. Mỗi thí sinh sẽ làm bài thi Nói với một thí sinh khác.

Hình thức thi
Bài thi

Đọc và Sử dụng tiếng Anh (1 giờ 30 phút)

Viết (1 giờ 30 phút)

Nội dung

8 phần/ 56 câu hỏi

2 phần

Mục đích

Thí sinh cần thể hiện khả năng tự tin xử lý nhiều loại văn bản khác nhau, bao gồm văn bản hư cấu, báo và tạp chí. Phần thi này kiểm tra khả năng sử dụng tiếng Anh với nhiều dạng câu hỏi khác nhau, qua đó cho thấy khả năng sử dụng ngữ pháp và từ vựng của thí sinh.

Thí sinh sẽ viết 2 văn bản với thể loại khác nhau, chẳng hạn như tiểu luận, thư/email, đề xuất, báo cáo và bài đánh giá.

Nghe (khoảng 40 phút)

4 phần/30 câu hỏi

 Kiểm tra khả năng nghe và hiểu một số loại tài liệu nghe khác nhau, chẳng hạn như cuộc phỏng vấn, chương trình radio, bài thuyết trình, cuộc trò chuyện hay cuộc nói chuyện hằng ngày.

Đọc và Sử dụng tiếng Anh
Phần thi Đọc và Sử dụng tiếng Anh của bài thi C1 Advanced bao gồm tám phần và nhiều dạng văn bản cùng câu hỏi khác nhau.

8

Văn bản có thể đến từ

Thời gian 

1 giờ 15 phút

Số phần

56

Độ dài văn bản

Tổng cộng 3,000–3,500

Số câu hỏi

Báo và tạp chí, báo chuyên ngành, sách (hư cấu và phi hư cấu), tài liệu quảng cáo và tài liệu phổ biến thông tin.

Chi tiết từng phần trong bài thi C1 Advanced kỹ năng đọc và sử dụng tiếng Anh

Văn bản có một số chỗ trống, mỗi chỗ trống tương ứng với một từ. Thí sinh phải điền đúng từ vào chỗ trống

Phần 2
(Điền từ vào chỗ trống)

Ngữ pháp và từ vựng

8

1 điểm cho mỗi câu
trả lời đúng

Văn bản có 8 chỗ trống, mỗi chỗ trống tương ứng với một từ. Cuối mỗi dòng là một “từ gợi ý” mà thí sinh cần thay đổi để điền vào chỗ trống sao cho đúng.

Phần 3
(Biến đổi dạng từ)

Từ vựng

8

1 điểm cho mỗi câu
trả lời đúng

Mỗi câu hỏi bao gồm một câu, sau đó là một “từ chìa khóa” (gợi ý) và câu thứ hai có chỗ trống ở giữa. Thí sinh phải dùng “từ chìa khóa” để điền 3-6 từ vào chỗ trống này và hoàn thành câu thứ hai, sao cho câu thứ hai có nghĩa giống câu thứ nhất

Phần 4
(Viết lại câu với từ gợi ý)

Ngữ pháp, từ vựng và kết hợp từ 

6

Tối đa 2 điểm cho mỗi câu trả lời đúng

Số
điểm
Thời gian 
Mô tả
Số câu hỏi
Thí sinh cần luyện tập gì

4 văn bản ngắn kèm theo các câu hỏi nối thông tin đến các văn bản này. Thí sinh phải đọc tất cả các văn bản để nối một gợi ý cho sẵn phù hợp với các thành tố trong văn bản.

Phần 6
(Nối thông tin từ nhiều văn bản)

Khả năng hiểu và so sánh quan điểm và thái độ giữa các văn bản 

4

Tối đa 2 điểm cho mỗi câu trả lời đúng

Văn bản có một số chỗ trống được đánh số, mỗi chỗ trống sẽ là một từ hoặc cụm từ. Sau văn bản là 4 lựa chọn cho mỗi chỗ trống; thí sinh cần lựa chọn câu trả lời đúng (A, B, C hoặc D)

Phần 1
(Chọn đáp án đúng và điền vào ô trống)

Từ vựng – thành ngữ, kết hợp từ, sắc thái nghĩa, cụm động từ, cụm từ cố định

8

1 điểm cho mỗi câu
trả lời đúng

Văn bản kèm theo một số câu hỏi trắc nghiệm. Mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn A, B, C, D; thí sinh cần lựa chọn câu trả lời đúng.

Phần 5
(Lựa chọn đáp án)

Đọc hiểu và tìm thông tin chi tiết, ý kiến, giọng điệu, mục đích, ý chính, hàm ý và thái độ.

6

Tối đa 2 điểm cho mỗi câu trả lời đúng

Một trang văn bản với một số chỗ trống đánh số, mỗi chỗ trống tương ứng với đoạn văn còn thiếu. Sau văn bản là một số đoạn văn không được sắp xếp đúng trật tự. Thí sinh cần đọc văn bản và các đoạn văn và quyết định đoạn văn nào phù hợp nhất tương ứng cho mỗi chỗ trống.

Phần 7
(Văn bản có phần trống)

Phương pháp hiểu cấu trúc và cách xây dựng cấu trúc văn bản

6

Tối đa 2 điểm cho mỗi câu trả lời đúng

Phần thi này bao gồm các câu hỏi nối thông tin tiếp sau một văn bản hoặc một số văn bản ngắn. Thí sinh phải nối một gợi ý cho sẵn phù hợp với các thành tố trong văn bản.

Phần 8
(Nối thông tin từ nhiều văn bản)

Đọc và hiểu thông tin cụ thể, chi tiết, quan điểm và thái độ

10

1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng

Bài thi C1 Advanced kỹ năng Viết
Trong hai phần của bài thi Viết C1 Advanced, thí sinh sẽ phải thể hiện kỹ năng viết một số loại văn bản khác nhau bằng tiếng Anh.

2

Thời gian 

1 giờ 30 phút

Số phần

Phần 1: Một câu hỏi bắt buộc
Phần 2: Thí sinh chọn một trong ba câu hỏi

Dạng bài viết

Phần 1: Một câu hỏi bắt buộc
Phần 2: Thí sinh chọn một trong ba câu hỏi

Số câu hỏi
Chi tiết từng phần trong bài thi C1 Advanced kỹ năng Viết

Thí sinh đọc một văn bản và sau đó viết một bài tiểu luận dựa trên các ý có trong văn bản. Thí sinh sẽ được yêu cầu giải thích ý nào trong số hai ý quan trọng hơn và đưa ra lý do cho quan điểm của mình.

Thí sinh sẽ chọn và viết một văn bản trong số các thể loại như sau: thư/email, đề xuất, báo cáo hoặc bài đánh giá. Nhằm định hướng cho thí sinh trong phần thi này, đề thi sẽ cung cấp thông tin về ngữ cảnh, mục đích của chủ đề và đối tượng đọc văn bản

Số
điểm
Phần thi 

Phần 1
Câu hỏi bắt buộc

Mô tả

Thí sinh cần phát triển từng ý một cách đầy đủ nhất có thể nhằm thể hiện khả năng sử dụng nhiều cấu trúc, từ vựng và chức năng ngôn ngữ, chẳng hạn như khả năng đánh giá, bày tỏ quan điểm, đưa ra giả thuyết, biện luận và thuyết phục.

Số câu hỏi

Một câu hỏi bắt buộc

Thí sinh cần
luyện tập gì

220–260 từ

Phần 2
(Viết dựa trên tình huống tự chọn)

Thí sinh chọn một trong số ba đề bài. 

Luyện tập viết các loại văn bản khác nhau có thể được dùng trong bài thi.

220–260 từ

Bài thi C1 Advanced kỹ năng Nghe
Phần thi Nghe của bài thi C1 Advanced bao gồm 4 phần. Trong mỗi phần, thí sinh phải nghe một hoặc nhiều đoạn ghi âm và trả lời các câu hỏi. Thí sinh được nghe mỗi đoạn ghi âm hai lần.

4

Thời gian 

Khoảng 40 phút

Số phần

30

Dạng bài nghe

 Dạng độc thoại, bao gồm chương trình radio, bài diễn văn, bài phát biểu, bài giảng, chuyện kể lại…; hoặc dạng tương tác giữa hai người nói, bao gồm chương trình radio, cuộc phỏng vấn, thảo luận, cuộc trò chuyện…

Số câu hỏi
Chi tiết từng phần trong bài thi C1 Advanced kỹ năng Nghe

6

Số điểm

Ba đoạn ghi âm ngắn, bao gồm nhiều cuộc trò chuyện giữa các nhân vật nói. Sau mỗi đoạn ghi âm, thí sinh cần trả lời hai câu hỏi trắc nghiệm bao gồm 3 lựa chọn A, B và C.

Đoạn ghi âm dạng độc thoại kéo dài khoảng 3 phút. Thí sinh cần hoàn thành các câu còn để trống bằng cách điền thông tin khi nghe đoạn ghi âm này.

Một đoạn hội thoại giữa hai hoặc nhiều người nói, kéo dài khoảng 4 phút. Thí sinh cần trả lời các câu hỏi trắc nghiệm bao gồm 4 lựa chọn A, B, C và D.

Một chuỗi năm đoạn độc thoại theo chủ đề do năm người khác nhau nói, mỗi đoạn kéo dài khoảng 30 giây. Đề bài bao gồm 2 yêu cầu; với mỗi yêu cầu này, thí sinh cần nối đúng mỗi người trong số năm người nói với một trong tám câu trả lời.

Phần 4
(Nối thông tin)

10

Nghe hiểu ý chính, thái độ, quan điểm, mục đích nói, cảm xúc và khả năng hiểu ngữ cảnh.

1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng

Phần thi 

Phần 1
(Lựa chọn đáp án)

Mô tả

Khả năng nghe và hiểu cảm xúc, thái độ, quan điểm, mục đích, chức năng, sự đồng thuận, kế hoạch hành động, ý chính, chi tiết…

Số câu hỏi

6

Thí sinh cần
luyện tập gì

1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng

Phần 2
(Hoàn thành câu)

Phần 3
(Lựa chọn đáp án)

8

Nghe hiểu thông tin cụ thể và quan điểm của người nói.

Nghe và hiểu thái độ, quan điểm, sự đồng thuận, ý chính, cảm xúc, mục đích người nói, chức năng và thông tin chi tiết.

1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng

1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng

Bài thi C1 Advanced kỹ năng nói
Phần thi Nói của bài thi C1 Advanced bao gồm bốn phần và thí sinh sẽ thực hiện phần thi cùng thí sinh khác (theo cặp).

Hai giám khảo tham gia phần thi này. Một giám khảo trực tiếp thực hiện phần thi (đặt câu hỏi cho thí sinh, đưa thí sinh tài liệu có chủ đề nói…), trong khi giám khảo còn lại nghe phần trả lời của thí sinh và ghi chú.

4

Thời gian 

15 phút/cặp thí sinh

Số phần
Thí sinh cần nói

Giám khảo
Thí sinh khác
Tự nói

Chi tiết từng phần trong bài thi C1 Advanced kỹ năng Nói

Phần 2
(Nói theo lượt)

Khả năng tự nói về một điều gì đó, bao gồm kỹ năng so sánh, mô tả, bày tỏ quan điểm và phỏng đoán.

Mỗi thí sinh sẽ nói trong vòng 1 phút và bình luận về phần nói của thí sinh còn lại trong 30 giây

Giám khảo sẽ đưa cho thí sinh thứ nhất ba bức hình và yêu cầu thí sinh này nói về hai bức hình trong số đó. Thí sinh cần nói trong vòng 1 phút mà không gián đoạn. Sau đó, giám khảo yêu cầu thí sinh thứ hai bình luận về những gì thí sinh thứ nhất nói trong vòng 30 giây. Tiếp theo, thí sinh thứ hai sẽ nhận một bộ ba bức hình khác và nói trong vòng 1 phút tương tự thí sinh thứ nhất. Thí sinh thứ nhất sẽ phải đưa ra bình luận của mình sau khi phần nói này kết thúc. Câu hỏi mà mỗi thí sinh cần trả lời khi nói về các bức hình được viết tại đầu trang, nhằm giúp nhắc nhở thí sinh cần nói gì

Phần thi
Thí sinh cần luyện tập gì
Thời gian nói
Mô tả

Phần 1
(Phỏng vấn)

Khả năng truyền đạt thông tin về bản thân và bày tỏ quan điểm về nhiều chủ đề khác nhau.

2 phút

Giám khảo sẽ trò chuyện với thí sinh.
Giám khảo đặt các câu hỏi và thí sinh cung cấp thông tin về sở thích, học tập, công việc…

Phần 3
(Phối hợp)

Khả năng trao đổi ý tưởng, bày tỏ và biện luận quan điểm, đồng ý/không đồng ý với người khác, gợi ý, phỏng đoán, đánh giá, thỏa thuận sau khi thương lượng…

3 phút (2 phút thảo luận và 1 phút cho việc đưa ra quyết định)

Phần thi này yêu cầu 2 thí sinh trò chuyện với nhau. Giám khảo sẽ hướng dẫn thí sinh và đưa ra đầu đề bằng văn bản, thí sinh sẽ sử dụng đầu đề này để thảo luận với nhau trong 2 phút (3 phút nếu thi theo nhóm 3 thí sinh). Sau khi thời gian thảo luận kết thúc, giám khảo sẽ hỏi thí sinh thêm một câu hỏi và yêu cầu thí sinh ra quyết định; 2 thí sinh có 1 phút để thảo luận (2 phút nếu thi theo nhoám 3 thí sinh) và ra quyết định

Phần 4
(Thảo luận)

Khả năng bày tỏ và biện luận quan điểm, đồng ý/không đồng ý

5 phút

Hai thí sinh sẽ tiếp tục thảo luận với nhau dựa trên chủ đề hoặc vấn đề từ Phần 3. Giám khảo sẽ hỏi mỗi thí sinh một số câu hỏi và thí sinh sẽ thảo luận với nhau về câu hỏi này.

Kết quả bài thi C1 Advanced (CAE)

200–210

Grade A

C2

Thang điểm Cambridge English
Điểm
Cấp độ CEFR

193–199

Grade B

C1

180–192

Grade C

C1

160–179

Level B2

B2

Bài thi tập trung đánh giá cấp độ C1 theo Khung tham chiếu trình độ ngôn ngữ chung của Châu Âu (CEFR). Ngoài ra, bài thi còn cung cấp đánh giá đáng tin cậy ở cấp độ dưới C1 (cấp độ B2) và trên C1 (cấp độ C2).

Báo cáo Kết quả thi cho bài thi C1 Advanced cũng sẽ hiện Thang điểm Cambridge English đối với các thí sinh có điểm thi từ 142 đến 159, nhưng thí sinh sẽ không được nhận chứng chỉ.
Đề thi mẫu C1 Advanced (CAE)
Đề thi mẫu C1 Advanced – thi trên giấy (Paper-based sample test) tại đây

Đề thi mẫu C1 Advanced – thi trên máy tính (Digital sample test) tại đây
Công nhận toàn cầu:
Các bài thi Cambridge English được công nhận bởi hơn 25,000 trường đại học, nhà tuyển dụng và cơ quan chính phủ trên thế giới. Do vậy, chứng chỉ Cambridge English giúp tạo thêm nhiều cơ hội trong học tập và lựa chọn nghề nghiệp của bạn.

Tìm hiểu thêm : Tại đây
Ngày thi/Exam date
Hạn đăng ký/ Closing date

30/11/2024

22/12/2024

16/11/2024

08/12/2024

Cấp độ/ Level

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary for Schools (PETfs)
- First for Schools (FCEfs) 

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE) 

Hình thức thi

Computer Based  

Computer Based  

11/01/2025

16/02/2025

22/11/2024

30/12/2024

16/02/2025

29/01/2025

11/01/2025

25/12/2024

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary for Schools (PETfs)

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary for Schools (PETfs)

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE)     

Paper Based

Paper Based

Computer Based

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE)   

Computer Based

Lịch thi Tiếng Anh Cambridge 2025

NGHỆ AN

Ngày thi/Exam date
Hạn đăng ký/ Closing date

16/02/2025

01/03/2025

28/01/2025

13/01/2025

Cấp độ/ Level

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE) 

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary for Schools (PETfs)
- First Certificate in English (FCE)

Hình thức thi

Computer Based  

Paper Based

12/04/2025

25/03/2025

10/05/2025

25/03/2025

12/04/2025

24/02/2025

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE) 

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary for Schools (PETfs)
- First Certificate in English (FCE)

Computer Based  

Paper Based

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First for Schools (FCEfs)

Paper Based

10/05/2025

22/04/2025

Computer Based

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE) 

14/06/2025

27/05/2025

Computer Based

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE)   

22/07/2025

09/06/2025

Paper Based

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary English Test (PET)

22/07/2025

04/07/2025

Computer Based

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE) 

28/08/2025

14/07/2025

Paper Based

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary for Schools (PETfs)

28/08/2025

10/08/2025

Computer Based

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE) 

14/06/2025

29/04/2025

Paper Based

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary for Schools (PETfs)

28/09/2025

10/08/2025

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary for Schools (PETfs)

Paper Based

28/09/2025

09/09/2025

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE) 

Computer Based

20/09/2025

02/08/2025

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary for Schools (PETfs)
- First for Schools (FCEfs) 

Paper Based

20/09/2025

25/08/2025

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE) 

Computer Based

26/10/2025

08/09/2025

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary for Schools (PETfs)

Paper Based

26/10/2025

07/10/2025

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE) 

Computer Based

22/11/2025

11/10/2025

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)

Paper Based

22/11/2025

04/11/2025

Computer Based

21/12/2025

03/11/2025

- Key for Schools (KETfs)
- Preliminary for Schools (PETfs)

Paper Based

21/12/2025

02/12/2025

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE) 

Computer Based

01/03/2025

11/02/2025

Computer Based  

- Key English Test (KET)
- Preliminary English Test (PET)
- First Certificate in English (FCE) 

Trung tâm Khảo thí Ủy quyền Cambridge English - VN552
Cambridge Assessment English - Authorised Exam Center VN552


Address: 191 Lê Duẩn, Phường Trung Đô, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An
Hotline: 0888101985 - 02699271499
Email: phongkhaothivn552@gmail.com

A2 Key (KET)
Key for Schools (KETfS)

1.550.000 Vnđ

B1 Preliminary (PET)
Preliminary for Schools (PETfS)

1.650.000 Vnđ

B2 First (FCE)
First for Schools (FCEfS)

2.300.000 Vnđ

Lệ phí thi/thí sinh
Chú ý
* Lệ phí thi có thể thay đổi theo quy định của Cambridge English;
* Lệ phí nộp muộn sau hạn đăng ký:
  – KET/PET/FCE: 750.000 VNĐ/bài thi
* Lệ phí thi đã bao gồm VAT.
* Thí sinh lưu ý:
- Thí sinh từ 18 tuổi trở lên: CCCD, hoặc (Passport, Giấy phép lái xe).
- Thí sinh dưới 18 tuổi: CCCD hoặc Passport, hoặc Thẻ học sinh có dán hình và đóng dấu giáp lai của trường thí sinh đang học (Còn hiệu lực), hoặc Đơn xác nhận danh tính thí sinh theo mẫu của Cambridge.


Hình thức thanh toán
Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản theo thông tin:
- Tên người thụ hưởng: CÔNG TY TNHH MTV ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VIỆT - ANH
- Số tài khoản: 62610000591064
- Ngân hàng BIDV– Chi nhánh Phố Núi
- Nội dung chuyển khoản:
Tên đơn vị hoặc tên thí sinh, Tên kỳ thi, Ngày thi, Số điện thoại liên lạc

LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ THI 

Phiếu dự thi dành cho cấp độ KET/PET/FCE
Lưu ý:
- Đối với thí sinh từ 17 tuổi tham gia các kỳ thi KET, PET, FCE, CAE yêu cầu xuất trình bản gốc một trong số các giấy tờ sau trước khi vào phòng thi: căn cước công dân, hộ chiếu còn thời hạn hoặc giấy phép lái xe.
- Đối với thí sinh chưa có căn cước công dân đăng ký thi cá nhân truy cập mẫu đơn xác nhận danh tính theo mẫu Cambridge quy định
- Đối với thi sinh chưa có căn cước công dân đăng ký theo nhóm, Trường học, Trung tâm phải làm thẻ học sinh có con dấu và thông tin theo mẫu sau 

Mẫu đơn

Mẫu đơn

Mẫu thẻ học sinh

ĐĂNG KÝ

BÀI KIỂM TRA NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ CAMBRIDGE

THÔNG TIN THÍ SINH

ĐĂNG KÝ

16/02/2025 - Gia Lai
01/03/2025 - Nghệ An
15/03/2025 - Gia Lai
22/03/2025 - Đăk Lăk
12/04/2025 - Nghệ An
19/04/2025 - Đăk Lăk
26/04/2025 - Gia Lai
10/05/2025 - Gia Lai
10/05/2025 - Nghệ An
24/05/2025 - Đăk Lăk
14/06/2025 - Nghệ An
19/06/2025 - Gia Lai
28/06/2025 - Đăk Lăk
Tôi đồng ý với chính sách & điều khoản của trung tâm tổ chức thi đề ra

THÔNG TIN NGÀY THI

ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN

- Pre A1 Starters (YLE Starters)
- A1 Movers (YLE Movers)       
- A2 Flyers (YLE Flyers)   
- Key for Schools (KETfS)
- Preliminary for Schools (PETfS)   

26/02/2023

Hạn đăng ký :

26/03/2023

Kỳ thi :
- Pre A1 Starters (YLE Starters)
- A1 Movers (YLE Movers)       
- A2 Flyers (YLE Flyers)   
- Key for Schools (KETfS)
- Preliminary for Schools (PETfS)   

26/02/2023

Hạn đăng ký :

26/03/2023

Kỳ thi :

Lịch thi Tiếng Anh Cambridge 2023

QUY ĐỊNH VỀ LỆ PHÍ

- Phiếu dự thi dành cho cấp độ YLE ( Starters, Movers, Flyers)
- Phiếu dự thi dành cho cấp độ KET/PET/FCE
Lưu ý: Đối với thí sinh dưới 17 tuổi tham gia các kỳ thi KET, PET, FCE, CAE yêu cầu xuất trình bản gốc một trong số các giấy tờ sau trước khi vào phòng thi: căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn.

Mẫu đơn

Mẫu đơn

Các đối tác VN552

Trung Tâm Anh ngữ Việt Mỹ

0269 3861 689

Khu Vực

Tên trung tâm

Địa chỉ

Số điện thoại

Huế

Hệ Thống Trung tâm Anh ngữ Quốc tế iLead AMA

103C Trường Chinh, An Đông,
Thành phố Huế

0234 3958 999

0236 3787 779

Đà Nẵng

SKY-LINE International 

Lô A2 Đường Trần Đăng Ninh, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng.

Quảng Nam

Trung tâm Anh ngữ Quốc tế AMA Quảng Nam

12 Hồ Xuân Hương, Phường An Xuân, Tam Kỳ, Quảng Nam

0235 3808 088

Quảng Nam

Trung tâm Anh ngữ Quốc tế AMA Quảng Nam

12 Hồ Xuân Hương, Phường An Xuân, Tam Kỳ, Quảng Nam

0235 3808 088

Quảng Nam

Trung tâm Anh ngữ Quốc tế AMA Quảng Nam

12 Hồ Xuân Hương, Phường An Xuân, Tam Kỳ, Quảng Nam

0235 3808 088

Bình Phước

Trung tâm Anh ngữ Hoàn Mỹ

Số 129 Hùng Vương, Tân Bình, Đồng Xoài

0271 6536 789

Trung tâm Anh ngữ Quốc Tế
Hoàn Cầu

Ngã 4 Phạm Văn Đồng ,Khu phố 5 - Long Phước - Phước Long

0271 3709 099

Hà Tĩnh

Trung tâm Anh ngữ
AMA Hà Tĩnh

Số 41 Lý Tự Trọng, Bắc Hà, Hà Tĩnh

0239 3690 688

Trung tâm Ngoại ngữ tin học
Á Châu

09 Cao Xuân Huy, Tân Phú, Đồng Xoài,

091 8 793 013

Trung tâm Ngoại ngữ 
SMART ENGLISH

Lê Quý Đôn - TT Đức phong - Bù Đăng 

0354 230 239

Trung tâm Anh ngữ
Quốc tế ÚC CHÂU

Trần Hưng Đạo, KP.Phú Than,Đồng Xoài

0271 6271 133

Trung Tâm Ngoại Ngữ
Quốc Tế Tài Năng Trẻ

Nguyễn Thượng Hiền, Tân Phú,
Đồng Xoài

091 692 09 79

Trung tâm ngoại ngữ FUTURE

463 QL14, Tân Xuân, Đồng Xoài

0271 3860 999

Trung Tâm Anh ngữ  
Kỷ Nguyên Mới

Xã Bù Nho, huyện Phú Riềng

0271 3731 777

TRUNG TÂM Ngoại ngữ
VIỆT ANH

Tổ 4, Ấp Hiếu Cảm, TT Chơn Thành, Huyện Chơn Thành

091 829 68 55

Trung Tâm Ngoại ngữ
Hoa Hướng Dương

Xã Bù Nho, huyện Phú Riềng

0271 3731 777

Trung Tâm Ngoại Ngữ
Khai Minh

Tổ 3 Ấp 3B, QL13, Minh Hưng, Chơn Thành

0346 176 436

Trung Tâm Ngoại Ngữ
Khởi Nghiệp

32 Ấp an Hòa, Tân Tiến, Đồng Phú

0349 616 789

Trung Tâm Ngoại Ngữ Vietstar 

68 Trần Hưng Đạo, tx Phước long

097 353 51 18

Trung Tâm Ngoại Ngữ
Hello World

N1 Đường, Phan Đình Giót, Chơn Thành

091 649 93 77

Gia Lai

Trung Tâm Ngoại Ngữ Tin học Gia Lai 

Số 96 Cù Chính Lan, Thành phố Pleiku

0269 3824 035

Trung Tâm Anh Ngữ Âu Việt

Số 07 Nguyễn Du, Thành phố Pleiku

0269 3897 222

Trung tâm Ngoại ngữ
Việt Anh - VES

Số 30 Trần Quang Khải, Thành phố Pleiku

0269 3755 175

Trung Tâm Ngoại ngữ Sao Kim

Số 57 Hai Bà Trưng, Thành phố Pleiku

0269 3828 388

Trung Tâm Anh Ngữ Á Châu

Hội phú, Thành phố Pleiku

0269 385 7979

Trung Tâm Ngoại Ngữ Quốc Tế LANGPLUS 

Số 36 Thống Nhất, Thành phố Pleiku

0269 3878787

Phú Yên

Trung Tâm Anh Ngữ Thần Đồng

Số 87 Lê Trung Kiên, Thành Phố Tuy Hòa

0257 3822 701

Trung Tâm Anh ngữ
Happy House

Số 36 Trần Phú, Thị trần Củng Sơn

090 567 2209
096 403 8881

Trung Tâm Ngoại ngữ A&P

Số 262 Nguyễn Huệ, Thành Phố Tuy Hòa

0257 3822 701

Đắk Lắk

Trung tâm Ngoại ngữ và Tin học Tây Nguyên

Số 01A Lê Hồng Phong, Thành phố Buôn Mê Thuộc

0262 3692 345

Trung tâm anh ngữ Quốc tế Happy

390 Hùng Vương, Tx. Buôn Hồ

0262 6254 045

KonTum

Trung tâm Ngoại ngữ Sunshine

Số 233/4 Thi Sách, Thành phố KonTum

0262 3692 345

Trung Tâm Ngoại Ngữ Smart

Số 528 Hùng Vương, Thành phố KonTum

0260 6557 878

Bình Định

Đại học Quang Trung 

Đào Tấn, Thành phố Quy Nhơn 

0256 3822 339

Trường iSchool Quy Nhơn

Số 528 Hùng Vương, Thành phố KonTum

0260 6557 878

Nghệ An

Hệ thống Trung Tâm Anh Ngữ AMA Vinh

Số 170 Km2 Đại lộ LêNin Ngã tư Lý Tự Trọng, V.I. Lê Nin, Thành phố Vinh

0238 8690 668

Thí sinh vui lòng đăng ký thi chứng chỉ Cambridge trực tuyến hoặc đăng ký trực tiếp tại văn phòng các địa điểm ở các tỉnh thành khác trên khắp cả nước dưới đây.

Khu Vực

Tên trung tâm

Địa chỉ

Số điện thoại

Quảng Nam

Trung tâm Anh ngữ Quốc tế AMA Quảng Nam

12 Hồ Xuân Hương, Phường An Xuân, Tam Kỳ, Quảng Nam

0235 3808 088

Quảng Nam

Trung tâm Anh ngữ Quốc tế AMA Quảng Nam

12 Hồ Xuân Hương, Phường An Xuân, Tam Kỳ, Quảng Nam

0235 3808 088

Hà Tĩnh

Trung tâm Anh ngữ
AMA Hà Tĩnh

Số 41 Lý Tự Trọng, Bắc Hà, Hà Tĩnh

0239 3690 688

Trung Tâm Ngoại ngữ A&P

Số 262 Nguyễn Huệ, Thành Phố Tuy Hòa

0257 3822 701

Đắk Lắk

Trung tâm Ngoại ngữ và Tin học Tây Nguyên

Số 01A Lê Hồng Phong, Thành phố Buôn Mê Thuộc

0262 3692 345

Trung tâm anh ngữ Quốc tế Happy

390 Hùng Vương, Tx. Buôn Hồ

0262 6254 045

Nghệ An

0238 8690 668

Các đối tác VN552

LỊCH THI CAMBRIDGE

800.000 vnđ

850.000 vnđ

900.000 vnđ

1.100.000 vnđ

1.150.000 vnđ

STARTERS

MOVERS

FLYERS

KET for schools

PET for schools

10/07/2022

Đăng ký ngay

800.000 vnđ

850.000 vnđ

900.000 vnđ

1.100.000 vnđ

1.150.000 vnđ

STARTERS

MOVERS

FLYERS

KET for schools

PET for schools

13/11/2022

Đăng ký ngay

800.000 vnđ

850.000 vnđ

900.000 vnđ

1.100.000 vnđ

1.150.000 vnđ

STARTERS

MOVERS

FLYERS

KET for schools

PET for schools

27/08/2022

Đăng ký ngay

KỲ THI CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUỐC TẾ CAMBRIDGE

TRA CỨU KẾT QUẢ DỰ THI

THÔNG TIN THÍ SINH

TÌM KIẾM

10/07/2022
18/09/2022
13/11/2022

THÔNG TIN KỲ THI

KỲ THI CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUỐC TẾ CAMBRIDGE

TRA CỨU THÔNG TIN ĐĂNG KÝ

THÔNG TIN THÍ SINH

TÌM KIẾM

10/07/2022
18/09/2022
13/11/2022

THÔNG TIN KỲ THI

ĐĂNG NHẬP
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Aliquam leo leo, 
Quên mật khẩu?

Đăng nhập

Chúng tôi giúp mọi người học tiếng Anh và chứng tỏ khả năng với thế giới
Cambridge Assessment English Authorised Exam Center VN552

©2022 Allrights reserved Cambridge Assessment

Trung tâm khảo thí Uỷ quyền Cambridge English số Hiệu VN552

Cambridge Assessment English - Authorised Exam Center VN552

Website: www.khaothivn552.edu.vn

Email: phongkhaothivn552@gmail.com

Hotline: 0269 3755 175 -  0269 6269 899 - 070 4466 516

Address: 30 Trần Quang Khải, Tp. Pleiku, Tỉnh Gia Lai

CUSTOMER SERVICE

Returns & Shipping Policy

Terms of Use

Privacy Policy

Contact Us

Address: 01A Lê Hồng Phong, Tp. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đăk Lăk

CUSTOMER SERVICE

Returns & Shipping Policy

Terms of Use

Privacy Policy

Contact Us

Address: 01A Lê Hồng Phong, Tp. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đăk Lăk

©2022 Allrights reserved Cambridge Assessment

Trung tâm khảo thí Uỷ quyền Cambridge English số Hiệu VN552

Cambridge Assessment English - Authorised Exam Center VN552

Website: www.khaothivn552.edu.vn

Email: phongkhaothivn552@gmail.com

Hotline: 0269 3755 175 -  0269 6269 899 - 070 4466 516

Address: 30 Trần Quang Khải, Tp. Pleiku, Tỉnh Gia Lai